Chuyển tới nội dung chính
Học và thi Online miễn phí
  • Lịch
  • THI ONLINE
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán THCS
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán nâng cao
    Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
  • BXH
  • Xem thêm
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai
Đăng nhập
Học và thi Online miễn phí
Lịch THI ONLINE Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán THCS Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán nâng cao Rút gọn Mở rộng
Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
BXH
t8knttbai10Tugiac
Mở rộng tất cả Thu gọn toàn bộ

SÁCH GIÁO KHOA

0%
  1. Trang chủ
  2. Bài 10 Tứ giác
  3. Chung
  4. SÁCH GIÁO KHOA
Các yêu cầu hoàn thành

1. Tứ giác lồi

Luyện tập 1 trang 49 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Quan sát tứ giác ABCD trong Hình 3.4.

  • Hai đỉnh không cùng thuộc một cạnh gọi là hai đỉnh đối nhau. Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau là một đường chéo, chẳng hạn AC là một đường chéo. Kể tên đường chéo còn lại.
  • Cặp cạnh AB, CD là cặp cạnh đối. Chỉ ra cặp cạnh đối còn lại.
  • cặp góc A, C là cặp góc đối. Hãy kể tên cặp góc đối còn lại

Giải Luyện tập 1 trang 49 sgk Toán 8 tập 1 Kết nối

 

  • Đường chéo: BD
  • Cặp cạnh đối: Ad và BC
  • Cặp góc đối: B và C

2. Tổng các góc của một tứ giác

Hoạt động trang 50 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Cho tứ giác ABCD. Kẻ đường chéo BD (H.3.5). Vận dụng định lí về tổng ba góc trong một tam giác đối với tam giác ABD và CBD, tính tổng \(\widehat{A}+\widehat{B}+\widehat{C}+\widehat{D}\) của tứ giác ABCD

Giải Hoạt động trang 50 sgk Toán 8 tập 1 Kết nối

Xét tam giác ABD, ta có: \(\widehat{A}+\widehat{B1}+\widehat{D1}=180^{\circ}\)

Xét tam giác CBD, ta có: \(\widehat{C}+\widehat{B2}+\widehat{D2}=180^{\circ}\)

Ta có: \(\widehat{A}+\widehat{B}+\widehat{C}+\widehat{D}=\widehat{A}+\widehat{B1}+\widehat{D1}+\widehat{C}+\widehat{B2}+\widehat{D2}=180+180=360^{\circ}\)

Luyện tập 2 trang 50 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Cho tứ giác EFGH như Hình 3.7. Hãy tính góc F

Giải Luyện tập 2 trang 50 sgk Toán 8 tập 1 Kết nối

Ta có: \(\widehat{F}=360^{\circ}-\widehat{E}-\widehat{G}-\widehat{H}=360^{\circ}-90^{\circ}-90^{\circ}-55^{\circ}=125^{\circ}\)

Bài tập

Bài tập 3.1 trang 51 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Tính góc chưa biết của các tứ giác trong Hình 3.8

Giải Bài tập 3.1 trang 51 sgk Toán 8 tập 1 Kết nối

a) \(\widehat{C}=360^{\circ}-\widehat{A}+\widehat{B}-\widehat{D}=360^{\circ}-90^{\circ}-90^{\circ}-90^{\circ}=90^{\circ}\)

b) \(\widehat{U}=180^{\circ}-60^{\circ}=120^{\circ}\)

\(\widehat{S}=180^{\circ}-110^{\circ}=70^{\circ}\)

\(\widehat{R}=360^{\circ}-\widehat{V}+\widehat{S}-\widehat{R}=360^{\circ}-90^{\circ}-120^{\circ}-70^{\circ}=80^{\circ}\)

Bài tập 3.2 trang 51 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Tính góc chưa biết củ tứ giác trong Hình 3.9. Biết \(\widehat{H}=\widehat{E}+10^{\circ}\)

Giải Bài tập 3.2 trang 51 sgk Toán 8 tập 1 Kết nối

Ta có: \(\widehat{H}+\widehat{E}=360^{\circ}-\widehat{G}+\widehat{F}=360^{\circ}-50^{\circ}-60^{\circ}=250^{\circ}\) (1)

Lại có: \(\widehat{H}=\widehat{E}+10^{\circ} \Rightarrow \widehat{H}-\widehat{E}=10^{\circ}\) (2)

Từ (1) và (2) suy ra \(\widehat{H}=80^{\circ}; \widehat{E}=70^{\circ}\)

Bài tập 3.3 trang 51 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Tứ giác ABCD trong Hình 3.10 có AB = AD, CB = CD, được gọi là hình "cái diều".

a) Chứng minh rằng AC là đường trung trực của đoạn BD

b) Tính các góc B, D biết rằng \(\widehat{A}=100^{\circ},\widehat{C}=60^{\circ}\)

Giải Bài tập 3.3 trang 51 sgk Toán 8 tập 1 Kết nối

a) Ta có: AB = AD (gt) => A thuộc đường trung trực của BD

CB = CD (gt) => C thuộc đường trung trực của BD.

Vậy AC là đường trung trực của BD.

b) Xét ABC và ADC có AB = AD (gt)

BC = DC (gt)

AC cạnh chung

nên \(\bigtriangleup ABC = \bigtriangleup ADC\) (c.c.c)

Suy ra: \(\widehat{B}=\widehat{D}\)

Ta có \(\widehat{B}+\widehat{D}=360^{\circ}-100^{\circ}-60^{\circ}=200^{\circ}\)

Do đó \(\widehat{B}+\widehat{D}=100^{\circ}\)

Bài học này chưa được mở.
Previous activity
Next activity
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai (Đăng nhập)
Được cung cấp bởi Moodle