Chuyển tới nội dung chính
Học và thi Online miễn phí
  • Lịch
  • THI ONLINE
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán THCS
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán nâng cao
    Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
  • BXH
  • Xem thêm
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai
Đăng nhập
Học và thi Online miễn phí
Lịch THI ONLINE Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán THCS Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán nâng cao Rút gọn Mở rộng
Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
BXH
KHTNKNTT6
Mở rộng tất cả Thu gọn toàn bộ

Bài 16: Hỗn hợp các chất trang 56

0%
  1. Trang chủ
  2. KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 KNTT
  3. CHƯƠNG IV HỖN HỢP. TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP
  4. Bài 16: Hỗn hợp các chất trang 56
Các yêu cầu hoàn thành

BÀI 16. HỖN HỢP CÁC CHẤT

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

I. CHẤT TINH KHIẾT VÀ HỖN HỢP

Câu hỏi: Khi pha thêm nước vào cốc nước cam, em thấy màu và vị nước cam thay đổi thế nào? Từ đó hãy cho biết: Tính chất hỗn hợp có phụ thuộc vào thành phần không?

Câu hỏi: Hãy kể một số chất tinh khiết và hỗn hợp xung quanh em.

II. DUNG DỊCH

Câu hỏi: Khi hòa tan đường vào nước, đường có bị biến đổi thành chất khác không?

Câu hỏi: Nước muối, giấm ăn, nước giải khát có gas là các dung dịch. Em hãy chỉ ra dung môi và chất tan trong các trường hợp đó.

Câu hỏi: Quan sát hình 1.1 và hãy chỉ ra loại nước nào là hỗn hợp đồng nhất, không đồng nhất?

Hoạt động: Tính chất của chất tan trong dung dịch có khác với ban đầu không?

Em hãy nhận xét về màu sắc, vị của chất rắn thu được và so sánh với muối ăn ban đầu?

III. HUYỀN PHÙ VÀ NHŨ TƯƠNG

Câu hỏi: Khi hòa muối ăn vào nước, nếu muối không tan hết, bị lắng xuống đáy thì có tạo thành huyền phù không?

Câu hỏi: Kể tên một số nhũ tương và huyền phù xung quanh em.

Hoạt động: Nước đường và nước bột sắn dây có cũng trong suốt không? Cốc nào là dung dịch, cốc nào là huyền phù.

Hoạt động:  Sau 30 phút, ở mỗi cốc có sự thay đổi nào không?

IV. SỰ HÒA TAN CÁC CHẤT

Câu hỏi: Nêu một vài ví dụ trong thực tế cho thấy chất rắn, chất lỏng, chất khí tan trong nước.

Hoạt động: Trong số các chất đã dùng, chất nào tan, chất nào không tan trong nước

Hoạt động: Không làm thí nghiệm, hãy dự đoán bột mì, bột gạo có tan trong nước không.

Hoạt động: Để hòa tan được nhiều muối ăn hơn, ta phải pha muối vào nước nóng hay nước lạnh? Vì sao?

PHẦN 2. 5 PHÚT TRẢ LỜI CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

I. CHẤT TINH KHIẾT VÀ HỖN HỢP

Đáp án CH: 

- Màu nước và vị nước cam nhạt hơn so với ban đầu.

- Tính chất hỗn hợp phụ thuộc vào thành phần.

Đáp án CH: 

- Chất tinh khiết: vàng, kim cương, nước cất

- Hỗn hợp: gang, thép, nước đường.

II. DUNG DỊCH

Đáp án CH: Đường không bị biến đổi thành chất khác.

Đáp án CH: Dung môi là nước còn các chất tan là muối, acetic acid, đường hóa học, ...

Đáp án CH: 

- Hỗn hợp đồng nhất: nước đường.

- Hỗn hợp không đồng nhất: nước cam.

Đáp án HĐ: 

- Dung dịch thu được có vị mặn

- Khi cô cạn, chất rắn thu được có màu trắng, vị mặn là muối ăn ban đầu.

III. HUYỀN PHÙ VÀ NHŨ TƯƠNG

Đáp án CH: Không tạo thành huyền phù.

Đáp án CH: 

- Nhũ tương: hỗn hợp lòng đỏ trứng và lòng trắng trứng, bơ, viên nang cá,...

- Huyền phù: bùn trong nước, phù sa trong nước.s

Quan sát và trả lời câu hỏi:

Đáp án HĐ: 

- Nước đường có màu trong suốt còn nước bột sắn dây màu trắng đục.

- Nước đường là dung dịch còn nước bột sắn dây là huyền phù.

Đáp án HĐ: Ở cốc đường không thay đổi còn cốc bột dẵn dây thấy thì thấy bột sắn lắng xuống đáy cốc.

IV. SỰ HÒA TAN CÁC CHẤT

Đáp án CH:

- Chất rắn: đường, muối, viên C sủi,...

- Chất lỏng: rượu, giấm ăn,...

- Chất khí: oxygen, cacbon dioxide,...

Đáp án HĐ:

- Chất tan: đường, muối ăn.

- Chất không tan: đá vôi.

Đáp án HĐ: 

Bột mì, bột gạo không tan trong nước.

Đáp án CH: Ta phải pha trong nước nóng vì khả năng tan của muối ăn trong nước tăng theo nhiệt độ.

Bài học này chưa được mở.
Previous activity
Next activity
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai (Đăng nhập)
Được cung cấp bởi Moodle