Chuyển tới nội dung chính
Học và thi Online miễn phí
  • Lịch
  • THI ONLINE
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán THCS
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán nâng cao
    Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
  • BXH
  • Xem thêm
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai
Đăng nhập
Học và thi Online miễn phí
Lịch THI ONLINE Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán THCS Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán nâng cao Rút gọn Mở rộng
Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
BXH
KHTNKNTT6
Mở rộng tất cả Thu gọn toàn bộ

Bài 41: Biểu diễn lực trang 147

0%
  1. Trang chủ
  2. KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 KNTT
  3. CHƯƠNG VIII LỰC TRONG ĐỜI SỐNG
  4. Bài 41: Biểu diễn lực trang 147
Các yêu cầu hoàn thành

BÀI 41. BIỂU DIỄN LỰC

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA LỰC

Câu hỏi: Theo em lực nào trong hình 2.1 là mạnh nhất, yếu nhất? Hãy sắp xếp các lực này theo thứ tự độ lớn tăng dần.

Câu hỏi: Hãy so sánh độ lớn lực kéo của hai đội kéo co trong hình 41.2a và 41.2b

Câu hỏi:  Hãy tìm hai lực trong đời sống có độ lớn khác nhau

Hoạt động: Hãy dự đoán độ lớn lực dùng để kéo hộp bút của em lên khỏi mặt bàn và dùng lực để kiểm tra.

Câu hỏi: Hãy mô tả bằng lời phương và chiều của các lực trong hình 41.5

II. BIỂU DIỄN LỰC

Hoạt động: Hãy nêu các đặc trưng của các lực trong mặt phẳng đứng theo tỉ xích 1cm ứng với 1N.

Hoạt động: Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn các lực ở hình 2.8 biết

a) Lực của nam châm tác dụng lên kẹp giấy (0,5N)

b) Lực của lực sĩ tác dụng lên quả tả (50N)

c) Lực của dây cao su tác dụng lên viện đạn đắt (mỗi dây 6N)

(Với mỗi trường hợp phải nêu rõ tỉ xúc đã chọn cho độ lớn của lực)

PHẦN 2. 5 PHÚT TRẢ LỜI CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

I.  CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA LỰC

Đáp án CH: Lực ở hình b là mạnh nhất, lực ở hình c là yếu nhất. Thứ tự đúng: c, d, a, b.

Đáp án CH: Đội bên phải có lực kéo lớn hơn.

Đáp án CH: Trọng lực của tạ và lực đẩy của lực sĩ khi người lực sĩ giữ tạ đứng im.

Đáp án HĐ: Dự đoán: 2,3 N. Đo được 3 N.
Đáp án CH: 

a) Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.

b) Phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái.

c) Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.

II. BIỂU DIỄN LỰC

Đáp án HĐ: 

a) - Gốc là điểm vật chịu lực tác dụng.

- Phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải

- Độ lớn: 2 N

b) - Gốc là điểm vật chịu lực tác dụng

- Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới

- Độ lớn 2 N

c) - Gốc là điểm vật chịu lực tác dụng

- Có phương hợp với phương nằm ngang 1 góc 45∘, chiều từ trái sang phải.

- Độ lớn bằng 1,5 N

Đáp án HĐ: 

Ảnh có chứa hàng, biểu đồ, thiết kế

Mô tả được tạo tự động

a) 1cm ứng với 2,5 N

b) 1cm ứng với 10 N

c) 1 cm ứng với 2 N

Bài học này chưa được mở.
Previous activity
Next activity
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai (Đăng nhập)
Được cung cấp bởi Moodle