Chuyển tới nội dung chính
Học và thi Online miễn phí
  • Lịch
  • THI ONLINE
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán THCS
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán nâng cao
    Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
  • BXH
  • Xem thêm
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai
Đăng nhập
Học và thi Online miễn phí
Lịch THI ONLINE Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán THCS Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán nâng cao Rút gọn Mở rộng
Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
BXH
SBTKHTN7KNTT
Mở rộng tất cả Thu gọn toàn bộ

Giải SBT bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn

0%
  1. Trang chủ
  2. SBT KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
  3. CHƯƠNG X: SINH SẢN Ở SINH VẬT
  4. Giải SBT bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn
Các yêu cầu hoàn thành

37.1. Nhiệt độ môi trường cực thuận đối với sinh vật là gì?

A. Mức nhiệt cao nhất mà sinh vật có thể chịu đựng.

B. Mức nhiệt thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

C. Mức nhiệt thấp nhất mà sinh vật có thể chịu đựng.

D. Mức nhiệt ngoài khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển.

Trả lời:

  • B. Mức nhiệt thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

Các loài sinh vật khác nhau phản ứng khác nhau với nhiệt độ.

+ Động vật biến nhiệt như côn trùng, bò sát, ếch nhái... có nhiệt độ thay đổi theo nhiệt độ môi trường.

+ Động vật hăng nhiệt như chim thú... có nhiệt độ không đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi.

  • 37.2. Ở thực vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây?

a) Sinh trưởng.

b) Thụ phấn.

c) Quang hợp.

d) Thoát hơi nước.

e) Phát triển.

g) Ra hoa.

h) Hình thành quả.

A. 6.

B. 3.

C.7.

D. 4.

  • A. Các ý đúng là a; c; d; e; g; h.

a) Sinh trưởng.

c) Quang hợp.

d) Thoát hơi nước.

e) Phát triển.

g) Ra hoa.

h) Hình thành quả.

37.3. Ở động vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây?

a) Hấp thụ calcium.

b) Chuyển hoá protein.

c) Hình thành xương.

d) Ổn định thân nhiệt.

e) Hấp thụ nước.

g) Chuyển hoá năng lượng.

h) Bài tiết chất thải.

A.6.

B.4.

C.7.

D. 5.

  • B. Các ý đúng là a; c; d; g.

a) Hấp thụ calcium.

c) Hình thành xương.

d) Ổn định thân nhiệt.

g) Chuyển hoá năng lượng.

37.4. Hãy tìm hiểu và cho biết nước chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong cơ thể và đóng vai trò gì đối với con người. Từ những kiến thức đó, em rút ra nhận xét gì và ứng dụng như thế nào trong cuộc sống?

  • Nước chiếm khoảng 70% khối lượng cơ thể người; nước cấu tạo các tế bào sống, là môi trường cho sự trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể người,... Vì vậy, hằng ngày, cần cung cấp đủ nước cho cơ thể thông qua việc uống nước, ăn đồ ăn có chứa nước, không nhịn khát, tuy nhiên cũng không nên uống quá nhiều nước một lúc.

37.5. Vận dụng kiến thức về ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài tác động đến quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, hãy đề xuất các biện pháp canh tác giúp cây trồng sinh trưởng tốt, cho năng suất cao theo mẫu sau:

37.6. Ghép các thông tin trong cột A với cột B trong bảng sau sao cho phù hợp.

  • 1-b
  • 2-d
  • 3-a
  • 4-e
  • 5-c

37.7. Vận dụng kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật, em hãy đề xuất các biện pháp trong chăn nuôi để vật nuôi sinh trưởng tốt, cho năng suất cao theo mẫu sau:

37.8. Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của sâu hại, đề xuất biện pháp phòng ngừa và diệt trừ sâu hại để bảo vệ mùa màng. Lấy ví dụ một loài cụ thể.

  • Để phòng ngừa và tiêu diệt sâu hại, cần tìm hiểu vòng đời của sâu hại; Có các biện pháp phù hợp để tiêu diệt một giai đoạn trong vòng đời của chúng (tốt nhất là giai đoạn trứng hoặc ấu trùng); đánh giá mức độ thành công của biện pháp để có kế hoạch điều chỉnh nhằm bảo vệ mùa màng tốt nhất.
Bài học này chưa được mở.
Previous activity
Next activity
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai (Đăng nhập)
Được cung cấp bởi Moodle