Chuyển tới nội dung chính
Học và thi Online miễn phí
  • Lịch
  • THI ONLINE
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán THCS
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán nâng cao
    Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
  • BXH
  • Xem thêm
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai
Đăng nhập
Học và thi Online miễn phí
Lịch THI ONLINE Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán THCS Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán nâng cao Rút gọn Mở rộng
Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
BXH
SBTNGUVAN8KNTT
Mở rộng tất cả Thu gọn toàn bộ

Soạn SBT Ngữ văn 8 kết nối Bài Ôn tập học kì I: Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt (Bài tập 1)

0%
  1. Trang chủ
  2. SBT NGỮ VĂN 8 KNTT
  3. BÀI 5: NHỮNG CÂU CHUYỆN HÀI
  4. Soạn SBT Ngữ văn 8 kết nối Bài Ôn tập học kì I: Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt (Bài tập 1)
Các yêu cầu hoàn thành

Đọc bài thơ sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới:

TỰ TÌNH (II)

Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,

Trơ cái hồng nhan với nước non.

Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,

Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn!

Xiên ngang mặt đất rêu từng đám,

Đâm toạc chân mây đá mấy hòn.

Ngán nỗi xuân đi, xuân lại lại,

Mảnh tình san sẻ tí con con.

(Hồ Xuân Hương, dẫn theo Lê Trí Viễn – Lê Xuân Lít – Nguyễn Đức Quyền, Nghĩ về thơ Hồ Xuân Hương, NXB Giáo dục, 1999, tr. 4)

1. Chọn phương án trả lời đúng

Câu 1. Dòng nào sau đây KHÔNG có tác dụng giúp em xác định thể thơ của bài thơ Tự tình (II)?

A. Số câu trong bài thơ và số chữ trong từng câu thơ

B. Cách hiệp vần theo quy định mà bài thơ đã thể hiện

C. Cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh của bài thơ

D. Quy định về thanh điệu của một số tiếng trong các câu thơ

Đáp án C. Cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh của bài thơ

Câu 2. Phép đối được sử dụng ở những câu thơ nào của bài thơ?

A. Câu 1 – 2 và câu 3 – 4

B. Câu 3 – 4 và câu 5 – 6

C. Câu 5 – 6 và câu 7 – 8

D. Câu 4 – 5 và câu 6 – 7

Đáp án B. Câu 3 – 4 và câu 5 – 6

2. Trả lời các câu hỏi 

Câu 1. Xác định cảm hứng chủ đạo của bài thơ và cho biết dựa vào đâu em xác định như vậy.

Nỗi cô đơn, sự bẽ bàng về duyên phận hẩm hiu khi tuổi xuân thể dựa vào một số yếu tố sau: đang qua – đó là cảm hứng chủ đạo của bài thơ. Để xác định điều này, ta có

– Thời gian: đêm khuya; tiếng trống sang canh như thể hiện sự hối thúc của thời gian; xuân qua rồi xuân lại tới như một sự trêu ngươi.

– Thiên nhiên: trăng khuyết chưa tròn như biểu tượng về sự không viên mãn của số phận; những hình ảnh gây cảm giác bất an (rêu thì xiên ngang mặt đất, đá thì đâm toạc chân mây).

– Ý thức về bản thân: trơ cái hồng nhan, ngán cho số phận, cho tình duyên bèo bọt (Mảnh tình san sẻ tí con con).

Câu 2. Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ và nét độc đáo của hình ảnh thơ được sử dụng ở hai câu thơ:

Xiên ngang mặt đất rêu từng đám,

Đâm toạc chân mây đá mấy hòn.

Ở hai câu luận, tác giả sử dụng rất đắt biện pháp tu từ đảo ngữ. Theo cấu trúc thông thường, chủ ngữ đứng trước vị ngữ: Từng đám rêu xiên ngang mặt đất; Mấy hòn đá đâm toạc chân mây. Ở đây, do yêu cầu về ngữ âm của thơ Đường luật và yêu cầu biểu đạt, tác giả đã đảo vị trí hai thành phần câu (vị ngữ đứng trước chủ ngữ). Biện pháp tu từ đảo ngữ được sử dụng trong câu thơ có tác dụng nhấn mạnh cái ngang ngạnh, phá phách, gây sự của rêu, của đá, gây bất thường, bất an. Những hình ảnh thiên nhiên có tính chất đặc biệt như thế là kết quả của cái nhìn đầy chủ quan, với một tâm trạng ngổn ngang trăm nỗi của chủ thể trữ tình.

Câu 3. Nêu cách hiểu của em về từ tự tình được tác giả dùng làm nhan đề bài thơ. Tính chất tự tình thể hiện như thế nào trong bài thơ?

Tự tình có nghĩa là giãi bày, bộc lộ tâm sự, tình cảm. Từ này được dùng làm nhan đề rất phù hợp với nội dung của bài thơ. Đọc lên, ta cảm nhận rất rõ những nỗi niềm u uất, buồn chán của chủ thể trữ tình. Nó thấm vào âm điệu và từng từ ngữ, hình ảnh trong bài thơ.

Bài học này chưa được mở.
Previous activity
Next activity
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai (Đăng nhập)
Được cung cấp bởi Moodle