Chuyển tới nội dung chính
Học và thi Online miễn phí
  • Lịch
  • THI ONLINE
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán THCS
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán nâng cao
    Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
  • BXH
  • Xem thêm
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai
Đăng nhập
Học và thi Online miễn phí
Lịch THI ONLINE Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán THCS Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán nâng cao Rút gọn Mở rộng
Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
BXH
t6knttBai8Quanhechiahetvatinhchat
Mở rộng tất cả Thu gọn toàn bộ

SÁCH GIÁO KHOA

0%
  1. Trang chủ
  2. Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất
  3. Chung
  4. SÁCH GIÁO KHOA
Các yêu cầu hoàn thành

1. Quan hệ chia hết

Hoạt động 1: Trang 31 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

Tập hợp các ước của 12 là A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

Hoạt động 2: Trang 31 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

Tập hợp các bội của 8 nhỏ hơn 80 là B = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72}

Luyện tập 1: Trang 31 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

Tất cả các ước của 20 là: 1; 2; 4; 5; 10; 20

Tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20 ;24; 28; 32; 36; 40; 44; 48

2. Tính chất chia hết của một tổng

Hoạt động 3: Trang 31 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

Hai số chia hết cho 5 là 5 và 20

Tổng của chúng là: 5 + 20 = 25 chia hết cho 5

Hoạt động 4: Trang 31 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

Ba số chia hết cho 7 là: 7 ; 21; 70

Tổng của chúng là: 7 + 21 + 70 = 98 chia hết cho 7

Luyện tập 2: Trang 32 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

a) 24 + 48 chia hết cho 4 vì 24 chia hết cho 4 và 48 chia hết cho 4

b) 48 + 12 - 36 chia hết cho 6 vì 48 chia hết cho 6; 12 chia hết cho 6 và 36 chia hết cho 6

Vận dụng 1: Trang 32 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

Tổng 21 + x chia hết cho 7. Mà 21 chia hết cho 7 nên x cũng chia hết cho 7

x thuộc tập {1; 14; 16; 22; 28} nên x = 14 hoặc x = 28

Hoạt động 5: Trang 32 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

15 chia hết cho 5; 8 không chia hết cho 5

Hiệu 15 - 8 = 7 không chia hết cho 5

Hoạt động 6: Trang 32 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

12 chia hết cho 4; 20 chia hết cho 4; 5 không chia hết cho 4

Tổng 12 + 20 + 5 = 37 không chia hết cho 4

Luyện tập 3: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

a) 20 + 81 không chia hết cho 5 vì 20 chia hết cho 5 nhưng 81 không chia hết cho 5

b) 34 + 28 - 12 không chia hết cho 4 vì 28 chia hết cho 4, 12 chia hết cho 4 nhưng 34 không chia hết cho 4.

Vận dụng 2: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Giải:

Tổng 20 + 45 + x không chia hết cho 5.

Mà 20 chia hết cho 5; 45 chia hết cho 5 nên x không chia hết cho 5

x thuộc tập {5; 25; 39; 54} nên x = 39 hoặc x = 54

Câu 2.1: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Hãy tìm các ước của mỗi số sau: 30; 35 ; 17

Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

Ư(35) = {1; 5; 7; 35}

Ư(17) = {1; 17}

Câu 2.2: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Trong các số sau, số nào là bội của 4?

16 ; 24 ; 35

Các số là bội của 4 là: 16; 24

Câu 2.3: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Tìm các số tự nhiên x, y sao cho:

a) x \(\in \) B(7) và x < 70

b) y \(\in \) Ư(50) và y > 5

a) x \(\in \) {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63}

b) y \(\in \) {10; 25; 50}

Câu 2.4: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?

a) 15 + 1 975 + 2 019

b) 20 + 90 + 2 025 + 2 050

a) Tổng (15 + 1 975 + 2 019) không chia hết cho 5 vì 15 chia hết cho 5 và 1 975 chia hết cho 5 nhưng 2 019 không chia hết cho 5

b) Tổng (20 + 90 + 2 025 + 2 050) chia hết cho 5 vì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 5.

Câu 2.5: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu nào sau đây chia hết cho 8?

a) 100 - 40

b) 80 - 16

a) Hiệu (100 - 40) không chia hết cho 8 vì 100 không chia hết cho 8 và 40 chia hết cho 8

b) Hiệu (80 - 16) chia hết cho 8 vì 80 chia hết cho 8 và 16 cũng chia hết cho 8.

Câu 2.6: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Khẳng định nào sau đây đúng?

a) 219.7 + 8 chia hết cho 7

b) 8.12 + 9 chia hết cho 3

a) Ta thấy 7 chia hết cho 7 nên 219 . 7 chia hết cho 7. Mà 8 không chia hết cho 7.

Do đó 219.7 + 8  không chia hết cho 7

Vậy khẳng định 219.7 + 8 chia hết cho 7 là sai

b) Ta thấy 12 chia hết cho 3 nên 8. 12 chia hết cho 3. Mà 9 cũng chia hết cho 3

Đo dó 8.12 + 9 chia hết cho 3

Vậy khẳng định 8.12 + 9 chia hết cho 3 là đúng

Câu 2.7: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Cô giáo muốn chia đều 40 học sinh để thực hiện các dự án học tập. Hoàn thành bảng sau vào vở (bỏ trống trong trường hợp không chia được)

Số nhómSố người ở một nhóm
4?
?8
6?
8?
?4
Số nhómSố người ở một nhóm
410
58
6 
85
104

Câu 2.8: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành các nhóm để luyện tập sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người. Biết rằng các nhóm có số người như nhau, em hãy giúp huấn luyện viên chia nhé.

Gọi số người mỗi nhóm được chia là x.

Ta có mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người nên x \(\in \) Ư(45) và 2 < x \(\leq \) 10

Do đó x \(\in \) {3; 5; 9}

Ta có bảng sau:

Số người 1 nhóm (x)Số nhóm
315
59
95

Vậy huấn luyện viên có thể chia thành 15 nhóm, 9 nhóm hoặc 5 nhóm

Câu 2.9: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống

a) Tìm x thuộc tập {23; 24; 25; 26} biết 56 - x chia hết cho 8

b) Tìm x thuộc tập {22; 24; 45; 48} biết 60 + 6 không chia hết cho 6

a) 56 - x chia hết cho 8 mà 56 chia hết cho 8 nên x chia hết cho 8

x thuộc tập {23; 24; 25; 26} nên x = 24

b) 

60 + 6 không chia hết cho 6 mà 60 chia hết cho 6 nên x không chia hết cho 6

x thuộc tập {22; 24; 45; 48} nên x = 22 hoặc x = 45

Bài học này chưa được mở.
Next activity
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai (Đăng nhập)
Được cung cấp bởi Moodle