Chuyển tới nội dung chính
Học và thi Online miễn phí
  • Lịch
  • THI ONLINE
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán THCS
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán nâng cao
    Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
  • BXH
  • Xem thêm
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai
Đăng nhập
Học và thi Online miễn phí
Lịch THI ONLINE Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán THCS Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán nâng cao Rút gọn Mở rộng
Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
BXH
t8knttbai7Lapphuongcuamottonghaymothieu
Mở rộng tất cả Thu gọn toàn bộ

SÁCH GIÁO KHOA

0%
  1. Trang chủ
  2. Bài 7 Lập phương của một tổng hay một hiệu
  3. Chung
  4. SÁCH GIÁO KHOA
Các yêu cầu hoàn thành

1. Lập phương của một tổng

Hoạt động 1 trang 34 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính

\((a+b)\times (a+b)^{2}\)

Từ đó rút ra liên hệ giữa \((a+b)^{3}\) và \(a^{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3}\)

\((a+b)\times (a+b)^{2}=(a+b)(a^{2}+2ab+b^{2})\)

\(=a^{3}+2a^{2}b+ab^{2}+a^{2}b+2ab^{2}+b^{3}\)

\(=a^{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3}\)

Luyện tập 1 trang 35 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: 

  1. Khai triển: a) \((x+3)^{3}\) b) \((x+2y)^{3}\)
  2. Rút gọn biểu thức \((2x+y)^{3}-8x^{3}-y^{3}\)

1. a) \((x+3)^{3}=x^{3}+3\times x^{2}\times 3+3\times x\times 3^{2}+3^{3}=x^{3}+9x^{2}+27x+27\)

b) \((x+2y)^{3}=x^{3}+3\times x^{2}\times 2y+3\times x\times (2y)^{2}+(2y)^{3}=x^{3}+6x^{2}y+12xy^{2}+8y^{3}\)

2. \((2x+y)^{3}-8x^{3}-y^{3}=8x^{3}+12x^{2}y+6xy^{2}+y^{3}-8x^{3}-y^{3}=12x^{2}y+6xy^{2}\)

Luyện tập 2 trang 35 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Viết biểu thức \(x^{3}+9x^{2}y+27xy^{2}+27y^{3}\) dưới dạng lập phương của một tổng

\(x^{3}+9x^{2}y+27xy^{2}+27y^{3}=x^{3}+3\times x^{2}\times 3y+3\times x\times (3y)^{3}+(3y)^{3}=(x+3y)^{3}\)

2. Lập phương của một hiệu 

Hoạt động 2 trang 35 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Với hai số a, b bất kì, viết a - b = a + (-b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính \((a-b)^{3}\)

Từ đó rút ra liên hệ giữa \((a-b)^{3}\) và \(a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3}\)

\((a-b)^{3}=[a+(-b)]^{3}=a^{3}+3a^{2}(-b)+3a(-b)^{2}+(-b)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3}\)

Từ đó rút ra  \((a-b)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3}\)

Luyện tập 3 trang 35 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Khai triển \((2x-y)^{3}\)

\((2x-y)^{3}=(2x)^{3}-3 \times (2x)^{2}\times y+3\times  2x \times y^{2}-y^{3}=8x^{3}-12x^{2}y+6y^{2}-y^{3}\)

Luyện tập 4 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu

\(8x^{3}-36x^{2}y+54xy^{2}-27y^{3}\)

\(8x^{3}-36x^{2}y+54xy^{2}-27y^{3}=(2x)^{3}-3 \times (2x)^{2}\times 3y+3 \times 2x\times  (3y)^{2}-(3y)^{3}=(2x-3y)^{3}\)

Vận dụng trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Rút gọn biểu thức

\((x-y)^{3}+(x+y)^{3}\)

\((x-y)^{3}+(x+y)^{3}=x^{3}-3x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}+x^{3}+3x^{2}y+3xy^{2}+y^{3}=2x^{3}+6xy^{2}\)

Bài tập 

Bài tập 2.7 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Khai triển 

a) \((x^{2}+2y)^{3}\)

b) \((\frac{1}{2}x-1)^{3}\)

a) \((x^{2}+2y)^{3}=(x^{2})^{3}-3\times (x^{2})^{2}\times 2y+3\times x^{2}\times (2y)^{2}+(2y)^{3}\)

\(=x^{6}+6x^{4}y+12x^{2}y^{2}+8y^{3}\)

b) \((\frac{1}{2}x-1)^{3}=(\frac{1}{2}x)^{3}-3\times (\frac{1}{2}x)^{2}\times 1+3\times \frac{1}{2}x\times 1^{2}-1^{3}\)

\(=\frac{1}{8}x^{3}-\frac{3}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x-1\)

Bài tập 2.8 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.

a) \(27+54x+36x^{2}+8x^{3}\)

b) \(64x^{3}+144x^{2}y+108xy^{2}+27y^{3}\)

a) \(27+54x+36x^{2}+8x^{3}=3^{3}+3 \times 3^{2}\times  2x+3\times  3 \times (2x)^{2}+(2x)^{3}=(3+2x)^{3}\)

b) \(64x^{3}+144x^{2}y+108xy^{2}+27y^{3}=(4x)^{3}+3\times  (4x)^{2}\times  3y+3 \times 4x \times (3y)^{2}+(3y)^{3}=(4x+3y)^{3}\)

Bài tập 2.9 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a) \(x^{3}+9x^{2}+27x+27\) tại x = 7

b) \(27 -54x+36x^{2}-8x^{3}\) tại x = 6,4

a) \(x^{3}+9x^{2}+27x+27=(x+3)^{3}=(7+3)^{3}=10^{3}=1000\)

b) \(27 -54x+36x^{2}-8x^{3}=(3-2x)^{3}=(3-2\times 6,5)^{3}=(-10)^{3}=-1000\)

Bài tập 2.10 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Rút gọn các biểu thức sau:

a) \((x-2y)^{3}+(x+2y)^{3}\)

b) \((3x+2y)^{3}+(3x-2y)^{3}\)

a) \((x-2y)^{3}+(x+2y)^{3}=x^{3}-6x^{2}y+12xy^{2}-8y^{3}+x^{3}+6x^{2}y+12xy^{2}+8y^{3}=2x^{3}+24xy^{2}\)

b) \((3x+2y)^{3}+(3x-2y)^{3}=27x^{3}+54x^{2}y+36xy^{2}+8y^{3}+27x^{3}-54x^{2}y+36xy^{2}-8y^{3}=54x^{3}+72xy^{2}\)

Bài tập 2.11 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Chứng minh \((a-b)^{3}=-(b-a)^{3}\)

\((a-b)^{3}=(a-b)(a-b)(a-b)=[-(b-a)][-(b-a)][-(b-a)]=[-(b-a)]^{3}=-(b-a)^{3}\)

Bài học này chưa được mở.
Previous activity
Next activity
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai (Đăng nhập)
Được cung cấp bởi Moodle