Chuyển tới nội dung chính
Học và thi Online miễn phí
  • Lịch
  • THI ONLINE
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán THCS
    Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
  • Toán nâng cao
    Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
  • BXH
  • Xem thêm
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai
Đăng nhập
Học và thi Online miễn phí
Lịch THI ONLINE Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán THCS Rút gọn Mở rộng
Môn Toán Lớp 6 Môn Toán Lớp 7 Môn Toán Lớp 8 Môn Toán Lớp 9
Toán nâng cao Rút gọn Mở rộng
Nâng cao Toán 6 Nâng cao Toán 7 Nâng cao Toán 8 Nâng cao Toán 9
BXH
t6knttBai2Cachghisotunhien
Mở rộng tất cả Thu gọn toàn bộ

SÁCH BÀI TẬP

0%
  1. Trang chủ
  2. Bài 2: Cách ghi số tự nhiên
  3. Chung
  4. SÁCH BÀI TẬP
Các yêu cầu hoàn thành

Bài 1.8: Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng hàng đơn vị là 9. Đó là số nào?

Lời giải:

Số đó là 90

Bài 1.9: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3. Hãy mô tả tập hợp A bằng cách kiệt kê các phần tử của nó.

Lời giải:

Gọi số có 2 chữ số có dạng: ab;

a = 1 => b = 4

a = 2 => b = 5

a = 3 => b = 6

a = 4 => b = 7

a = 5 => b = 8

a = 6 => b = 9

a = 7 => b = 10 (loại)

Vậy A = {14; 25; 36; 47; 58; 69}

Bài 1.10: Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số

Lời giải:

Số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số là: 999999

Bài 1.11: Số tự nhiên nào lớn nhất có 6 chữ số khác nhau?

Lời giải:

Số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 987 654

Bài 1.12: Cho tập hợp P = {0; 4; 9}. Hãy viết các số tự nhiên:

a, Có 3 chữ số khác nhau và tập hợp các chữ số của nó là tập P.

b, Có 3 chữ số trong tập P

Lời giải:

a, 409; 490; 904; 940.

b, 400; 404; 409; 440; 444; 449; 490; 494; 499; 900; 904; 909; 940; 944; 949; 990; 994; 999

Bài 1.13: Viết tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4.

Lời giải:

Ta có 4 = 4 + 0 + 0 = 1 + 1 + 2 = 2 + 2 + 0 = 3 + 1 + 0

TH1: 4 = 4 + 0 + 0

Ta thu được số: 400

TH2: 4 = 1 + 1 + 2

Ta thu được số: 112; 121; 211

TH3:  4 = 2 + 2 + 0 

Ta thu được số: 220; 202

TH4: 4 = 3 + 1 + 0

Ta thu được số: 310; 301; 103; 130

Vậy ta thu được 10 số thỏa mã đề bài: 310; 301; 103; 130; 220; 202; 112; 121; 211; 400

Bài 1.14: Từ một số tự nhiên n có 3 chữ số cho trước, ta sẽ được số nào nếu:

a, Viết thêm chữ số 0 vào sau (tận cùng bên phải) số đó?

b, Viết thêm chữ số 1 vào trước (tận cùng bên trái) số đó?

Lời giải:

a, Ta được số 10 x n

b, Ta được số 1000 + n

Bài 1.15: Viết thêm chữ số 9 vào số 812 574 để thu được:

a, Số lớn nhất

b, Số nhỏ nhất

Lời giải:

a, Số lớn nhất là: 9 812 574

b, Số nhỏ nhất là: 8 125 749

Bài 1.16: Viết thêm chữ số 6 vào số 812 574 để thu được:

a, Số lớn nhất

b, Số nhỏ nhất

Lời giải:

a, Số lớn nhất là: 8 612 574

b, Số nhỏ nhất là: 6 812 574

Bài 1.17: Cho số 728 031. Hãy hoàn thiện bảng sau:

Số 728 031
Chữ số728031
Giá trị của chữ số      

Lời giải:

Số 728 031
Chữ số728031
Giá trị của chữ số7 x 100 0002 x 10 0008 x 1 00003 x 101

Bài 1.18: Viết số 2 975 002 thành tổng giá trị các chữ số của nó.

Lời giải:

2 975 002 = 2 x 1 000 000 + 9 x 100 000 + 7 x 10 000 + 5 x 1 000 + 2

Bài 1.19: Đọc các số la mã: XIV, XVI, XIX và XXI

Lời giải:

 XIV (14) , XVI (16), XIX (19) và XXI (21)

Bài 1.20: Viết các số sau thành số La Mã: 14, 24 và 26

Lời giải:

Các số La Mã là: XIV (14), XXIV (24), XXVI (26)

Bài 1.21: Có 12 que tính xếp thành 1 phép cộng sai như sau:

[kết nối tri thức và cuộc sống] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Hãy đổi chỗ chỉ 1 que tính để được phép cộng đúng. Em tìm được mấy cách làm

Lời giải:

[kết nối tri thức và cuộc sống] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Bài học này chưa được mở.
Previous activity
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
External links
  • Link a
  • Link b
  • Link c
Bạn đang truy cập với tư cách khách vãng lai (Đăng nhập)
Được cung cấp bởi Moodle